VIETNAMESE

quốc tịch brazil

công dân Brazil

word

ENGLISH

Brazilian nationality

  
NOUN

/brəˈzɪliən næʃənˈælɪti/

citizenship in Brazil

Từ "quốc tịch Brazil" chỉ việc một người có quyền công dân hoặc quốc tịch thuộc nước Brazil.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã nhận quốc tịch Brazil sau nhiều năm sống ở đó.

He obtained Brazilian nationality after living there for years.

2.

Công dân Brazil được miễn visa đến nhiều quốc gia.

Brazilian nationals enjoy visa-free access to many countries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Brazilian nationality nhé! check Citizenship in Brazil – Quyền công dân tại Brazil Phân biệt: Citizenship in Brazil tập trung vào quyền và nghĩa vụ trong lãnh thổ Brazil. Ví dụ: Citizenship in Brazil includes voting rights at the age of 16. (Quyền công dân tại Brazil bao gồm quyền bầu cử từ 16 tuổi.) check Brazilian citizenship – Quốc tịch Brazil Phân biệt: Brazilian citizenship thường xuất hiện trong ngữ cảnh pháp lý. Ví dụ: Brazilian citizenship allows visa-free travel to many countries. (Quốc tịch Brazil cho phép đi lại miễn visa đến nhiều quốc gia.) check Brazilian national status – Tình trạng công dân Brazil Phân biệt: Brazilian national status nhấn mạnh nghĩa vụ và trách nhiệm đi kèm quyền lợi công dân. Ví dụ: Brazilian national status requires registration for military service. (Tình trạng công dân Brazil yêu cầu đăng ký nghĩa vụ quân sự.)