VIETNAMESE

tiếng Ai Cập

ENGLISH

Egyptian

  
NOUN

/ɪˈʤɪpʃən/

Tiếng Ai Cập là ngôn ngữ của Ai Cập cổ đại, thuộc ngữ hệ Phi-Á. Ngôn ngữ này được ghi nhận qua một thời kỳ rất dài, từ thời tiếng Ai Cập Cổ thời (trung kỳ thiên niên kỷ 3 TCN, Cổ Vương quốc Ai Cập).

Ví dụ

1.

Anh ấy học tiếng Ai Cập để đi du lịch Ai Cập.

He studies Egyptian to travel to Egypt.

2.

Tiếng Ai Cập thật sự rất khó học.

The Egyptian is really hard.

Ghi chú

Các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới nè!

- Chinese: tiếng Trung Quốc

- Thai: tiếng Thái

- Spanish: tiếng Tây Ban Nha

- Vietnamese: tiếng Việt

- French: tiếng Pháp

- Japanese: tiếng Nhật

- Russian: tiếng Nga

- Greek: tiếng Hy Lạp

- German: tiếng Đức

- Khmer: tiếng Campuchia

- Dutch: tiếng Hà Lan