VIETNAMESE

người ai cập

ENGLISH

Egyptian

  
NOUN

/ɪˈʤɪpʃən/

Người Ai Cập là một dân tộc bản địa Ai Cập và là công dân của quốc gia đó có chung một nền văn hóa chung và phương ngữ phổ biến được gọi là tiếng Ả Rập Ai Cập.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học hiện đại vẫn có những cuộc tranh luận sôi nổi về cách người Ai Cập cổ đại xây dựng các kim tự tháp.

Modern scientists still have heated debates regarding how the ancient Egyptians built the pyramids.

2.

Pharaoh là những người cai trị tối cao của Ai Cập. Trên thực tế, người Ai Cập coi các Pharaoh là cầu nối thiêng liêng giữa các vị thần và người Ai Cập.

Pharaohs are absolute rulers of Egypt. In fact, the Egyptians regarded the Pharaohs as the divine intermediary between the gods and the Egyptians.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người Ai Cập nha: - pyramid (kim tự tháp) - Pharaoh (Pha-ra-ông) - sphinx (tượng nhân sư) - the Red Sea (Biển Đỏ) - tomb (lăng mộ) - curse (lời nguyền)