VIETNAMESE

tiền xu

tiền kim loại

word

ENGLISH

coin

  
NOUN

/kɔɪn/

penny

Tiền xu là tiền kim loại nhỏ dùng để thanh toán.

Ví dụ

1.

Tiền xu được dùng cho các giao dịch nhỏ.

Coins are used for small transactions.

2.

Tiền xu thường được sưu tập như một sở thích.

Coins are often collected as a hobby.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ coin khi nói hoặc viết nhé! check Collect coins - Sưu tầm tiền xu Ví dụ: He enjoys collecting coins. (Anh ấy thích sưu tầm tiền xu cổ.) check Toss a coin - Tung đồng xu Ví dụ: They tossed a coin to decide who would go first. (Họ tung đồng xu để quyết định ai sẽ đi trước.)