VIETNAMESE

tiến xa hơn

word

ENGLISH

go further

  
PHRASE

/ɡoʊ ˈfɜrðər/

advance, move forward

Tiến xa hơn là di chuyển về phía trước, kéo dài khoảng cách ngày càng xa so với vị trí đứng ban đầu hoặc phát triển hơn.

Ví dụ

1.

Sau chiến thắng đầu tiên, 2 thành viên đã quyết định tiến xa hơn để khám phá các khả năng hợp tác mới.

After the first win, 2 team members decided to go further to explore new possibilities for collaboration.

2.

Nhóm nghiên cứu đặt mục tiêu tiến xa hơn trong việc hiểu về hiện tượng phức tạp này.

The research team aims to go further in understanding the complex phenomenon.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ go further khi nói hoặc viết nhé! check Go further in life - Tiến xa hơn trong cuộc sống Ví dụ: He wants to go further in life by pursuing higher education. (Anh ấy muốn tiến xa hơn trong cuộc sống bằng cách theo đuổi giáo dục đại học.) check Go further with a project - Tiến xa hơn với một dự án Ví dụ: The team decided to go further with the project despite challenges. (Nhóm quyết định tiến xa hơn với dự án dù gặp thách thức.) check Go further than expected - Tiến xa hơn mong đợi Ví dụ: The company went further than expected in achieving its goals. (Công ty đã tiến xa hơn mong đợi trong việc đạt được các mục tiêu.)