VIETNAMESE

tiền vàng mã

tiền giấy nghi lễ

word

ENGLISH

joss paper

  
NOUN

/ʤɒs ˈpeɪpər/

spirit money

Tiền vàng mã là tiền giả làm từ giấy dùng trong nghi lễ.

Ví dụ

1.

Tiền vàng mã được sử dụng trong các nghi lễ truyền thống.

Joss paper is used in traditional rituals.

2.

Tiền vàng mã được đốt làm lễ vật.

Joss paper is burned as an offering.

Ghi chú

Joss paper là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa tâm linh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Spirit money - Tiền âm phủ Ví dụ: Joss paper is also called spirit money. (Tiền vàng mã còn được gọi là tiền âm phủ.) check Burn offerings - Đốt lễ vật Ví dụ: Burn offerings include joss paper and other items. (Đốt lễ vật bao gồm tiền vàng mã và các vật phẩm khác.) check Ancestor worship - Thờ cúng tổ tiên Ví dụ: Joss paper is used in ancestor worship. (Tiền vàng mã được sử dụng trong thờ cúng tổ tiên.)