VIETNAMESE

tiền típ cho tài xế hoặc người phục vụ

thưởng dịch vụ

word

ENGLISH

gratuity

  
NOUN

/ɡræˈtjuː.ɪ.ti/

service charge

Tiền típ cho tài xế hoặc người phục vụ là khoản tiền thưởng cho dịch vụ trực tiếp.

Ví dụ

1.

Một khoản tiền thưởng thường được kỳ vọng khi có dịch vụ tốt.

A gratuity is often expected for good service.

2.

Tiền thưởng dịch vụ là điều phổ biến trong ngành dịch vụ.

Gratuities are common in the service industry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ gratuity khi nói hoặc viết nhé! check Gratuity included - Bao gồm tiền típ Ví dụ: The bill states that gratuity is included. (Hóa đơn cho biết tiền típ đã được bao gồm.) check Offer a gratuity - Cung cấp tiền típ Ví dụ: Guests are encouraged to offer a gratuity for excellent service. (Khách được khuyến khích cung cấp tiền típ cho dịch vụ xuất sắc.) check Expect gratuity - Mong đợi tiền típ Ví dụ: The staff often expect gratuity from customers. (Nhân viên thường mong đợi tiền típ từ khách hàng.)