VIETNAMESE

tiến thoái

word

ENGLISH

dilemma

  
NOUN

/dɪˈlɛmə/

predicament, quandary

Tiến thoái là từ Hán-Việt chỉ một tình huống khó khăn, không tìm được cách giải quyết hay không biết chọn phương án nào mới phù hợp nhất.

Ví dụ

1.

Vị chính trị gia đối mặt với tiến thoái về đề xuất chính sách mới.

The politician faced a dilemma regarding the new policy proposal.

2.

Cô ấy đã ở trong tiến thoái không biết nhận lời mời làm việc hay theo đuổi bậc học cao hơn.

She was in a dilemma about whether to accept the job offer or pursue further studies.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ dilemma khi nói hoặc viết nhé! check Face a dilemma - Đối mặt với một tình huống tiến thoái lưỡng nan Ví dụ: She faced a dilemma between accepting the job offer or pursuing her studies. (Cô ấy đối mặt với tình huống tiến thoái lưỡng nan giữa việc nhận công việc hay tiếp tục học.) check Moral dilemma - Tiến thoái lưỡng nan về đạo đức Ví dụ: The movie presents a moral dilemma that leaves the audience questioning right and wrong. (Bộ phim trình bày một tình huống tiến thoái lưỡng nan về đạo đức khiến khán giả suy nghĩ đúng sai.) check Resolve a dilemma - Giải quyết tình huống tiến thoái lưỡng nan Ví dụ: The counselor helped her resolve the dilemma with thoughtful advice. (Người tư vấn đã giúp cô ấy giải quyết tình huống tiến thoái lưỡng nan với lời khuyên sâu sắc.)