VIETNAMESE
tiễn ra sân bay
ENGLISH
see off at the airport
/siː ˈɔf æt ði ˈeər.pɔːrt/
Tiễn ra sân bay là đi cùng, đưa một người ra sân bay để di chuyển tới một nơi nào khác bằng đường hàng không.
Ví dụ
1.
Tôi đã đến sân bay để tiễn chị gái tôi.
I went to the airport to see my sister off.
2.
Gia đình tôi đã đến sân bay để tiễn tôi trong chuyến đi đến châu Âu.
My family came to the airport to see me off on my trip to Europe.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ see khi nói hoặc viết nhé!
See someone through – Giúp đỡ ai đó vượt qua khó khăn
Ví dụ:
Her friends saw her through the tough times after the breakup.
(Những người bạn của cô ấy đã giúp cô vượt qua khoảng thời gian khó khăn sau cuộc chia tay.)
See to something – Chăm sóc, lo liệu điều gì đó
Ví dụ:
I will see to the arrangements for the meeting tomorrow.
(Tôi sẽ lo liệu các công việc chuẩn bị cho cuộc họp vào ngày mai.)
See someone in – Đưa ai đó vào, mời ai đó vào
Ví dụ:
He saw me in when I arrived at the office this morning.
(Anh ấy đã mời tôi vào khi tôi đến văn phòng sáng nay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết