VIETNAMESE

tiền mừng đám cưới

word

ENGLISH

wedding gift money

  
NOUN

/ˈwɛdɪŋ ˈɡɪft ˈmʌni/

wedding contribution

Tiền mừng đám cưới là khoản tiền trao tặng trong đám cưới.

Ví dụ

1.

Họ đã thu tiền mừng đám cưới.

They collected wedding gift money.

2.

Tôi đã trao tiền mừng tuổi cho họ.

I gave them lucky money.

Ghi chú

Wedding gift money là một từ ghép của wedding + gift + money. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Wedding Invitation - Thiệp cưới Ví dụ: They sent out wedding invitations last week. (Họ đã gửi thiệp cưới vào tuần trước.) check Wedding Ceremony - Lễ cưới Ví dụ: The wedding ceremony was held in a beautiful garden. (Lễ cưới được tổ chức trong một khu vườn đẹp.) check Gift Box - Hộp quà Ví dụ: She placed the gift money in a decorative gift box. (Cô ấy đặt tiền mừng đám cưới vào một hộp quà trang trí.)