VIETNAMESE
tiền gửi không kỳ hạn
ENGLISH
demand deposit
/dɪˈmænd dəˈpɑzɪt/
Tiết gửi không kỳ hạn là tiền gửi mà người rút tiền theo yêu cầu không cần phải thông báo trước.
Ví dụ
1.
Lãi suất của tiền gửi không kỳ hạn không có nhiều sự khác nhau giữa các ngân hàng.
Interest rates of demand deposits do not differ much between banks.
2.
Thông thường mức lãi suất của tiền gửi không kỳ hạn sẽ thấp hơn lãi suất có kỳ hạn.
Normally, the interest rate of demand deposits will be lower than the interest rate for term deposits.
Ghi chú
Cùng phân biệt term deposit và demand deposit nha!
- Tiền gửi có kỳ hạn (term deposit) là tiền gửi mà khách hàng gửi chỉ có thể rút tiền sau một kỳ hạn gửi nhất định theo thoả thuận với tổ chức nhận tiền gửi.
- Tiết gửi không kỳ hạn (demand deposit) là tiền gửi mà người rút tiền theo yêu cầu không cần phải thông báo trước.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết