VIETNAMESE

tiến đến gần

tiến gần, tiến lại, tiến lại gần, tiến gần đến

word

ENGLISH

approach

  
VERB

/əˈproʊʧ/

come closer, move towards

Tiến đến gần là di chuyển về phía một người hay vật nào đó để thu hẹp khoảng cách ban đầu của cả hai.

Ví dụ

1.

Nhân viên an ninh tiến đến gần kẻ khả nghi và yêu cầu chứng minh nhân dân trước khi cho phép vào tòa nhà.

The security guard approached the suspicious individual and asked for identification before allowing entry into the building.

2.

Cô ấy đã có thể cảm nhận được nguy hiểm tiến đến gần trong con hẻm tối.

She could sense danger approaching from the dark alley.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ approach khi nói hoặc viết nhé! check Approach a problem - Tiếp cận một vấn đề Ví dụ: He approached the problem with a fresh perspective. (Anh ấy tiếp cận vấn đề với một góc nhìn mới.) check Approach a person - Tiếp cận một người Ví dụ: She approached the teacher for help with her assignment. (Cô ấy tiếp cận giáo viên để nhờ giúp đỡ với bài tập.) check Gradual approach - Cách tiếp cận dần dần Ví dụ: They decided to take a gradual approach to implement the new policy. (Họ quyết định thực hiện cách tiếp cận dần dần để triển khai chính sách mới.)