VIETNAMESE

tiền cược container

word

ENGLISH

container deposit

  
NOUN

/kənˈteɪ.nər dɪˈpɒzɪt/

container fee

Tiền cược container là khoản tiền đặt trước để đảm bảo sử dụng container đúng quy định.

Ví dụ

1.

Tiền cược container được hoàn lại sau khi trả.

The container deposit is refunded upon return.

2.

Tiền cược container đảm bảo tuân thủ quy định.

Container deposits ensure compliance with regulations.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ deposit khi nói hoặc viết nhé! check Security deposit – tiền đặt cọc đảm bảo Ví dụ: Tenants must pay a security deposit before moving in. (Người thuê phải trả tiền đặt cọc đảm bảo trước khi dọn vào.) check Initial deposit – khoản đặt cọc ban đầu Ví dụ: You need an initial deposit of 10% to reserve the item. (Bạn cần đặt cọc ban đầu 10% để giữ món hàng.) check Refundable deposit – khoản đặt cọc có thể hoàn lại Ví dụ: The refundable deposit will be returned after the event. (Khoản đặt cọc có thể hoàn lại sẽ được trả sau sự kiện.) check Make a deposit – thực hiện việc đặt cọc Ví dụ: You can make a deposit online through our banking app. (Bạn có thể thực hiện đặt cọc trực tuyến qua ứng dụng ngân hàng của chúng tôi.)