VIETNAMESE

tiền chẵn

tiền mệnh lớn

word

ENGLISH

large-denomination money

  
NOUN

/lɑːʤ dɪˌnɒmɪˈneɪʃən ˈmʌni/

high-value note

“Tiền chẵn” là tiền có mệnh giá lớn, thường dùng để chỉ loại không cần thối lại hoặc thanh toán lớn.

Ví dụ

1.

Nó thanh toán bằng tiền chẵn.

He paid with large-denomination money.

2.

Tôi chỉ có tiền chẵn mệnh giá lớn.

I only have large-denomination bills.

Ghi chú

Từ Large-denomination money là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chínhgiao dịch tiền mặt. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check High-value cash – Tiền mặt mệnh giá lớn Ví dụ: Large-denomination money refers to high-value cash such as 500,000 VND or 100 USD bills. (Tiền chẵn là tiền mặt có mệnh giá lớn như tờ 500.000 đồng, 100 đô la Mỹ.) check Big bills – Tiền giấy lớn Ví dụ: Some stores may refuse big bills or large-denomination money without small change available. (Một số cửa hàng từ chối tiền chẵn nếu không có tiền lẻ để thối lại.) check Non-changeable currency – Tiền khó đổi Ví dụ: Large-denomination money may cause issues as non-changeable currency in daily purchases. (Tiền chẵn đôi khi gây bất tiện trong giao dịch nhỏ vì khó đổi.) check High-denomination note – Tờ tiền mệnh giá cao Ví dụ: Banks often issue high-denomination notes for bulk payments or savings withdrawal. (Ngân hàng thường phát hành tiền chẵn cho thanh toán lớn hoặc rút tiết kiệm.)