VIETNAMESE
tiến bộ
phát triển hơn
ENGLISH
progress
/prəˈɡres/
advance
Tiến bộ là phát triển theo hướng đi lên, tốt hơn trước.
Ví dụ
1.
Khóa học cho phép sinh viên tiến bộ với tốc độ của riêng họ.
The course allows students to progress at their speed.
2.
Anh ấy sớm tiến bộ từ những điều cơ bản đến những công việc khó khăn hơn.
He soon progressed from the basics to more difficult work.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “cải thiện” nha!
- improve (cải thiện)
- progress (tiến triển)
- advance (nâng cao)
- enhance (đề cao)
- hightlight (làm nổi bật)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết