VIETNAMESE

tiền bảo hành

word

ENGLISH

warranty fee

  
NOUN

/ˈwɔːrənti fiː/

guarantee fee

Tiền bảo hành là khoản phí trả cho dịch vụ bảo hành sản phẩm.

Ví dụ

1.

Tiền bảo hành bao gồm các sửa chữa.

The warranty fee covers any repairs.

2.

Tiền bảo hành đảm bảo sự an tâm.

A warranty fee ensures peace of mind.

Ghi chú

Tiền bảo hành là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và dịch vụ hậu mãi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Guarantee (Noun) - Cam kết Ví dụ: The company offers a two-year guarantee. (Công ty cung cấp cam kết hai năm.) check Service charge (Noun) - Phí dịch vụ Ví dụ: Service charges are included in the bill. (Phí dịch vụ đã bao gồm trong hóa đơn.)