VIETNAMESE

tiệm tạp hóa

tiệm tạp phẩm, cửa hàng tạp hóa

ENGLISH

grocery store

  
NOUN

/ˈgroʊsəri stɔr/

Tiệm tạp hóa là một cửa hàng loại nhỏ theo mô hình của cửa hàng bách hóa, là nơi lưu trữ hàng hóa và bày bán nhiều loại hàng hóa khác nhau trong đó có bán đầy đủ những thứ cần thiết cho cuộc sống hàng ngày như các mặt hàng đồ ăn uống khô, đồ gia dụng, kim chỉ, vải vóc, một số loại đồ ...

Ví dụ

1.

Một tiệm tạp hóa là một cửa hàng nơi thức ăn và các mặt hàng nhỏ trong nhà được bán.

A grocery store is a store where food and small items for the house are sold.

2.

Cô ấy đang mua hàng tại tiệm tạp hoá.

She is shopping at the grocery store.

Ghi chú

Phân biệt groceries convenience store:

- convenience store: cửa hàng tiện lợi là cửa hàng bán lẻ, chuyên bán các thực phẩm ăn liền, nước đóng chai, nhu yếu phẩm, thuốc lá hoặc các ấn phẩm, tập san định kì.

VD: Is there a convenience store around here? - Có một cửa hàng phục vụ 24/24 giờ ở gần đây phải không?

- groceries: cửa hàng bách hoá chuyên bán thực phẩm, cả tươi sống lẫn đóng gói sẵn, và các sản phẩm hộ gia đình, như khăn giấy, sản phẩm lau chùi, thuốc không cần kê đơn.

VD: The butcher sold groceries as a sideline. - Một người bán thịt bán thêm tạp hóa như hàng phụ.