VIETNAMESE

tiêm bắp

tiêm cơ

word

ENGLISH

intramuscular injection

  
NOUN

/ˌɪn.trəˈmʌs.kjʊ.lər ɪnˈdʒek.ʃən/

IM injection

“Tiêm bắp” là phương pháp tiêm thuốc trực tiếp vào cơ bắp của cơ thể.

Ví dụ

1.

Tiêm bắp được sử dụng cho các loại vắc-xin.

Intramuscular injection is used for vaccines.

2.

Y tá đã thực hiện tiêm bắp.

The nurse administered an intramuscular injection.

Ghi chú

Từ intramuscular injection là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Subcutaneous injection – Tiêm dưới da Ví dụ: Subcutaneous injections are often used for insulin administration. (Tiêm dưới da thường được sử dụng để tiêm insulin.) check Intravenous injection – Tiêm tĩnh mạch Ví dụ: Intravenous injections are administered directly into the bloodstream. (Tiêm tĩnh mạch được tiêm trực tiếp vào mạch máu.) check Vaccine – Vắc-xin Ví dụ: Vaccines are often administered via intramuscular injection to enhance immune response. (Vắc-xin thường được tiêm qua đường bắp để tăng cường phản ứng miễn dịch.)