VIETNAMESE

tích lại

tích lũy

word

ENGLISH

accumulate

  
VERB

/əˈkjumjəˌleɪt/

amass, aggregate, collect

Tích lại là thu gom, nhặt nhạnh các phần hoặc chi tiết nhỏ với mong muốn thu lại được một phần tổng hoàn chỉnh lớn dùng cho một mục đích cụ thể.

Ví dụ

1.

Anh ta có xu hướng tích lại các đồ không cần thiết trong tủ quần áo.

He tends to accumulate unnecessary items in his closet.

2.

Cô ấy thích tích lại điểm trong trò chơi yêu thích của mình.

She likes to accumulate points in her favorite game.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ accumulate khi nói hoặc viết nhé! check Accumulate wealth – Tích lũy của cải Ví dụ: He worked hard to accumulate wealth for his family. (Anh ấy làm việc chăm chỉ để tích lũy của cải cho gia đình mình.) check Accumulate debt – Chồng chất nợ nần Ví dụ: They accumulated debt due to poor financial decisions. (Họ chồng chất nợ nần vì các quyết định tài chính kém.) check Gradually accumulate – Tích lũy dần dần Ví dụ: Knowledge is gradually accumulated through study. (Kiến thức được tích lũy dần dần qua học tập.)