VIETNAMESE

thuyết duy danh

lý thuyết tên gọi, học thuyết tên gọi

word

ENGLISH

Nominalism

  
NOUN

/ˈnɒmɪnəlɪzəm/

Conceptualism

Thuyết duy danh là triết lý cho rằng các khái niệm trừu tượng chỉ là tên gọi, không tồn tại thực tế.

Ví dụ

1.

Thuyết duy danh phản đối sự tồn tại của các khái niệm phổ quát.

Nominalism argues against the existence of universals.

2.

Các triết gia trung cổ đã tranh luận về thuyết duy danh.

Medieval philosophers debated about nominalism.

Ghi chú

Từ nominalism là một từ ghép của nominal (thuộc về tên, danh xưng)-ism (chủ nghĩa). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Realism – Chủ nghĩa hiện thực Ví dụ: Realism in art emphasizes depicting subjects as they appear in everyday life. (Chủ nghĩa hiện thực trong nghệ thuật nhấn mạnh việc mô tả các chủ đề như chúng xuất hiện trong đời sống hằng ngày.) check Idealism – Chủ nghĩa duy tâm Ví dụ: Idealism often involves striving for perfection and focusing on higher principles. (Chủ nghĩa duy tâm thường liên quan đến việc hướng tới sự hoàn hảo và tập trung vào các nguyên tắc cao cả hơn.) check Nominal – Thuộc về danh nghĩa Ví dụ: His title was purely nominal and didn’t come with any real power. (Chức danh của ông ấy chỉ mang tính chất danh nghĩa và không có quyền lực thực sự.)