VIETNAMESE
thuyết âm mưu
ENGLISH
conspiracy theory
/kənˈspɪrəsi ˈθɪri/
thuyết ngờ vực
Thuyết âm mưu là cách lý giải những vấn đề chính trị, kinh tế, xã hội theo hướng gán cho chúng những âm mưu bí mật của các thế lực ngầm đứng đằng sau.
Ví dụ
1.
Các thuyết âm mưu thường không thể được chứng minh bằng phương pháp lịch sử hoặc khoa học.
Conspiracy theories usually cannot be proven using the historical or scientific method.
2.
Các thuyết âm mưu thường rất khó bị lật tẩy.
Conspiracy theories are often very difficult to dislodge.
Ghi chú
Từ thuyết âm mưu là một từ vựng thuộc lĩnh vực xã hội và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Cover-up – Che giấu sự thật
Ví dụ:
Some believe that governments organize cover-ups of major events.
(Một số người tin rằng các chính phủ tổ chức che giấu sự thật về những sự kiện lớn.)
False flag operation – Chiến dịch cờ giả
Ví dụ:
The concept of false flag operations appears in many conspiracy discussions.
(Khái niệm chiến dịch cờ giả thường xuất hiện trong các cuộc thảo luận về thuyết âm mưu.)
Hidden agenda – Động cơ ngầm
Ví dụ:
Critics claim that certain policies have a hidden agenda behind them.
(Những người chỉ trích cho rằng một số chính sách ẩn chứa động cơ ngầm.)
Manipulated media – Truyền thông bị thao túng
Ví dụ:
Manipulated media is often cited as evidence in conspiracy debates.
(Truyền thông bị thao túng thường được viện dẫn trong các cuộc tranh luận về thuyết âm mưu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết