VIETNAMESE

âm mưu

mưu đồ

ENGLISH

plot

  
NOUN

/plɑt/

Âm mưu là mưu tính, mưu kế ngầm nhằm làm việc xấu, việc bất hợp pháp.

Ví dụ

1.

Những người nổi dậy đã ấp ủ một âm mưu lật đổ chính phủ.

The rebels hatched a plot to overthrow the government.

2.

Cảnh sát phát hiện ra một âm mưu chống lại tổng thống.

Police uncovered a plot against the president.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa tương tự như plot, plan, scheme nha

- plot (âm mưu): They were accused of plotting against the state. (Họ bị buộc tội âm mưu chống lại nhà nước.)

- plan (lên kế hoạch): I plan to stay for a week. (Tôi lên kế hoạch ở đây khoảng một tuần)

- scheme (mưu đồ): Meanwhile, his colleagues were busily scheming to get rid of him. (Trong khi đó, các đồng nghiệp của anh ta đang bận rộn mưu đồ loại bỏ anh ta.)