VIETNAMESE

thuyên tắc phổi

word

ENGLISH

Pulmonary embolism

  
NOUN

/ˈpʌlmənəri ˈɛmbəlɪzəm/

"Thuyên tắc phổi" là tình trạng tắc nghẽn động mạch phổi do cục máu đông.

Ví dụ

1.

Thuyên tắc phổi cần được chăm sóc y tế khẩn cấp.

Pulmonary embolism requires urgent medical care.

2.

Triệu chứng của thuyên tắc phổi bao gồm khó thở.

Symptoms of pulmonary embolism include shortness of breath.

Ghi chú

Từ Pulmonary embolism là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế, đặc biệt là bệnh lý hô hấp và mạch máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lung artery blockage – tắc nghẽn động mạch phổi Ví dụ: Pulmonary embolism occurs when a blood clot blocks a lung artery. (Thuyên tắc phổi xảy ra khi một cục máu đông chặn động mạch phổi.) check Shortness of breath – khó thở Ví dụ: Shortness of breath is a symptom of pulmonary embolism. (Khó thở là một triệu chứng của thuyên tắc phổi.) check Chest pain – đau ngực Ví dụ: Patients with pulmonary embolism often report chest pain. (Bệnh nhân bị thuyên tắc phổi thường báo cáo đau ngực.)