VIETNAMESE

thuyên tắc

word

ENGLISH

Embolism

  
NOUN

/ˈɛmbəlɪzəm/

blockage

"Thuyên tắc" là sự tắc nghẽn mạch máu do cục máu đông hoặc vật lạ.

Ví dụ

1.

Thuyên tắc có thể gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

An embolism can cause severe health issues.

2.

Cần điều trị để làm tan thuyên tắc.

Treatment is needed to dissolve the embolism.

Ghi chú

Từ Embolism là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế, cụ thể là bệnh lý mạch máu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Blood clot – cục máu đông Ví dụ: An embolism can occur due to a blood clot traveling in the bloodstream. (Thuyên tắc có thể xảy ra do cục máu đông di chuyển trong mạch máu.) check Artery blockage – tắc nghẽn động mạch Ví dụ: Embolism can lead to severe artery blockage. (Thuyên tắc có thể dẫn đến tắc nghẽn động mạch nghiêm trọng.) check Stroke – đột quỵ Ví dụ: Embolism is a potential cause of stroke. (Thuyên tắc là một nguyên nhân tiềm ẩn của đột quỵ.)