VIETNAMESE
thủy văn học
ENGLISH
Hydrology
/haɪˈdrɒlədʒi/
“Thủy văn học” là ngành nghiên cứu về nước trên bề mặt Trái Đất, chu kỳ nước, và sự phân phối của nước.
Ví dụ
1.
Thủy văn học nghiên cứu sự phân bố của nước ngầm.
Hydrology studies the distribution of groundwater.
2.
Một nghiên cứu về dòng chảy sông Mekong đang được thực hiện tại Khoa Thủy Văn Học.
A study on the Mekong River's flow is being conducted at the Faculty of Hydrology.
Ghi chú
Từ Hydrology là một từ vựng thuộc lĩnh vực Khoa học môi trường và Tài nguyên nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Water Cycle – Chu trình nước Ví dụ: The water cycle is a fundamental concept in hydrology. (Chu trình nước là một khái niệm cơ bản trong thủy văn học.)
Watershed – Lưu vực sông Ví dụ: Watershed management is critical for sustainable water resources. (Quản lý lưu vực sông là điều quan trọng để duy trì tài nguyên nước bền vững.)
Groundwater – Nước ngầm Ví dụ: Hydrologists study groundwater distribution and usage. (Các nhà thủy văn học nghiên cứu sự phân phối và sử dụng nước ngầm.)
Flood Management – Quản lý lũ lụt Ví dụ: Flood management is a key area of study in hydrology. (Quản lý lũ lụt là một lĩnh vực nghiên cứu quan trọng trong thủy văn học.)
Precipitation – Lượng mưa Ví dụ: Hydrology examines how precipitation affects water systems. (Thủy văn học nghiên cứu cách lượng mưa ảnh hưởng đến các hệ thống nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết