VIETNAMESE
thủy quyển
vòng tuần hoàn nước
ENGLISH
Hydrosphere
/ˈhaɪdrəʊˌsfɪər/
Water system
Thủy quyển là tổng hợp toàn bộ lượng nước trên bề mặt Trái Đất.
Ví dụ
1.
Thủy quyển rất quan trọng cho sự sống trên Trái Đất.
The hydrosphere is essential for life on Earth.
2.
Các nhà khoa học nghiên cứu thủy quyển để hiểu về khí hậu.
Scientists study the hydrosphere to understand climate.
Ghi chú
Từ hydrosphere là một từ ghép của hydro- (nước) và -sphere (quả cầu, tầng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Hydrology – Thủy học
Ví dụ:
Hydrology is the study of water movement on and below the Earth’s surface.
(Thủy học là nghiên cứu về sự di chuyển của nước trên và dưới bề mặt Trái Đất.)
Hydropower – Thủy điện
Ví dụ:
Hydropower is a renewable energy source derived from water flow.
(Thủy điện là một nguồn năng lượng tái tạo được tạo ra từ dòng chảy nước.)
Atmosphere – Bầu khí quyển
Ví dụ:
The Earth’s atmosphere helps to maintain a stable climate.
(Bầu khí quyển của Trái Đất giúp duy trì một khí hậu ổn định.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết