VIETNAMESE
thủy canh
ENGLISH
hydroponics
/ˌhaɪdrəˈpɑnɪks/
aquaponics
Thủy canh là một phương pháp nuôi trồng không phải mới của nền nông nghiệp. Phương pháp thủy canh đã bắt đầu từ vài ngàn năm trước công nguyên tại Ai Cập, minh chứng điểm hình chính là vườn treo Babylon, vườn nổi Aztec Mexico.
Ví dụ
1.
Không có bằng chứng cho thấy thủy canh sẽ hiệu quả về mặt kinh tế trong điều kiện vận hành nông nghiệp ở quốc gia này.
There is no evidence that hydroponics would be economically viable in the conditions under which agriculture operates in this country.
2.
Ngày nay, phương pháp canh tác này được gọi là thuỷ canh.
Today this mothod of farming is called hydroponics.
Ghi chú
Trong hệ thống thủy canh (hydroponics), cây được trồng bằng rễ trực tiếp (roots directly) trong dung dịch khoáng (mineral solution) hoặc rễ trong môi trường trơ như sỏi.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết