VIETNAMESE

thủy cầm

chim nước, thủy điểu

word

ENGLISH

waterfowl

  
NOUN

/ˈwɔːtəfaʊl/

aquatic bird

Thủy cầm là các loài chim sống và kiếm ăn dưới nước hoặc gần nước, thường có đặc điểm là chân dài có thể lội nước.

Ví dụ

1.

Con thủy cầm lặn xuống dưới mặt nước để bắt cá.

The waterfowl dove beneath the surface to catch fish.

2.

Đàn thủy cầm di cư về phía nam trong mùa đông.

A flock of waterfowl migrated south for the winter.

Ghi chú

Từ Waterfowl là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật họcchim nước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aquatic bird – Chim sống dưới nước Ví dụ: Waterfowl are aquatic birds that include ducks, geese, and swans. (Thủy cầm là nhóm chim sống dưới nước bao gồm vịt, ngỗng và thiên nga.) check Wetland species – Loài sống ở vùng đất ngập nước Ví dụ: Waterfowl are typical wetland species found in lakes, marshes, and rivers. (Thủy cầm là loài phổ biến ở vùng đất ngập nước như hồ, đầm lầy và sông suối.) check Web-footed bird – Chim chân màng Ví dụ: Waterfowl are web-footed birds that use their feet for efficient swimming. (Thủy cầm là chim chân màng dùng chân để bơi hiệu quả.) check Migratory bird – Chim di cư Ví dụ: Many waterfowl are migratory birds that travel long distances seasonally. (Nhiều loài thủy cầm là chim di cư, di chuyển quãng đường dài theo mùa.)