VIETNAMESE

thương xá

trung tâm thương mại

word

ENGLISH

shopping mall

  
NOUN

/ˈʃɒp.ɪŋ mɔːl/

mall

“Thương xá” là trung tâm mua sắm lớn, thường có nhiều cửa hàng và dịch vụ.

Ví dụ

1.

Thương xá đông đúc vào mùa nghỉ lễ.

The shopping mall was crowded during the holiday season.

2.

Họ đã mở một thương xá mới ở trung tâm thành phố.

They opened a new shopping mall in the city center.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Shopping Mall nhé! check Shopping Center – Trung tâm mua sắm Phân biệt: Shopping Center mô tả một khu vực có nhiều cửa hàng bán lẻ, nơi mọi người có thể mua sắm các sản phẩm. Ví dụ: The shopping center was crowded with people looking for deals. (Trung tâm mua sắm đông đúc với mọi người tìm kiếm các ưu đãi.) check Retail Park – Công viên bán lẻ Phân biệt: Retail Park mô tả khu vực tập trung các cửa hàng bán lẻ lớn hoặc các chuỗi cửa hàng. Ví dụ: The retail park offered a variety of stores, from clothing to electronics. (Công viên bán lẻ cung cấp nhiều loại cửa hàng, từ quần áo đến điện tử.) check Commercial Complex – Khu phức hợp thương mại Phân biệt: Commercial Complex mô tả một khu vực lớn có nhiều cửa hàng, nhà hàng và dịch vụ khác. Ví dụ: The commercial complex included a food court and a movie theater. (Khu phức hợp thương mại có một khu ẩm thực và rạp chiếu phim.)