VIETNAMESE
thường trực tỉnh ủy
ENGLISH
Standing provincial committee
/ˈstændɪŋ prəˈvɪnʃəl kəˈmɪti/
Provincial council
“Thường trực tỉnh ủy” là bộ phận lãnh đạo cao nhất trong tổ chức Đảng Cộng sản tại cấp tỉnh, quản lý công việc của tỉnh ủy.
Ví dụ
1.
Thường trực tỉnh ủy đã xem xét kế hoạch.
The standing provincial committee reviewed the plan.
2.
Các tỉnh ủy họp hàng tháng để cập nhật.
Provincial committees meet monthly for updates.
Ghi chú
Từ Standing provincial committee là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và tổ chức Đảng cấp địa phương. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Permanent provincial party leadership – Lãnh đạo thường trực Tỉnh ủy
Ví dụ:
The standing provincial committee or permanent provincial party leadership convened to address regional planning.
(Thường trực Tỉnh ủy họp để thảo luận công tác quy hoạch vùng.)
Core local party unit – Đơn vị chủ chốt của Đảng bộ tỉnh
Ví dụ:
The core local party unit reports directly to the standing provincial committee on administrative reforms.
(Đơn vị chủ chốt của Đảng bộ tỉnh báo cáo trực tiếp cho thường trực Tỉnh ủy về cải cách hành chính.)
Local Party executive – Ban điều hành Đảng bộ địa phương
Ví dụ:
Decisions from the local Party executive are issued through the standing provincial committee.
(Các quyết định của ban điều hành Đảng bộ địa phương được ban hành thông qua thường trực Tỉnh ủy.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết