VIETNAMESE

thưởng ngoạn

ENGLISH

take pleasure in

  
VERB

/teɪk ˈplɛʒər ɪn/

take delight in, enjoy

Thưởng ngoạn là ngắm nghía để tìm cái thú.

Ví dụ

1.

Thưởng ngoạn núi Phú Sĩ dễ dàng hơn nhiều so với thác Angel ở Venezuela.

Mount Fuji is much easier to take pleasure in than Angel Falls in Venezuela.

2.

Thưởng ngoạn phong cảnh nơi này vào ban đêm thật là cuốn hút mọi người.

Taking pleasure in this scenery at night is pure magic.

Ghi chú

Ngoài take pleasure in, còn có một số cụm từ tiếng anh khác mang nghĩa thưởng ngoạn nè!

- take delight in: We later went round the temple and took delight in the sights. - Sau đó chúng tôi đi quanh điện đài thưởng ngoạn cảnh vật.

- enjoy: This gives us time to enjoy the river scenes along the Nile. - Nó cho chúng ta thời gian để thưởng ngoạn cảnh vật dọc theo dòng sông Nile.

- have a feast for your eyes: Have a feast for your eyes in the wonderful sights in Florence. - Hãy thưởng ngoạn cảnh đẹp tuyệt vời ở Florence.