VIETNAMESE

thương hiệu bình dân

Thương hiệu phổ thông

word

ENGLISH

Mass-Market Brand

  
NOUN

/mæs ˈmɑːkɪt brænd/

Affordable Brand

Thương hiệu bình dân là các thương hiệu hướng đến người tiêu dùng phổ thông với giá cả phải chăng.

Ví dụ

1.

Họ đã ra mắt một thương hiệu bình dân mới dành cho người trẻ.

They launched a new mass-market brand for young adults.

2.

Thương hiệu bình dân thu hút một lượng lớn người tiêu dùng.

Mass-market brands appeal to a broad audience.

Ghi chú

Thương hiệu bình dân là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh và tiếp thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Affordable Brand - Thương hiệu giá rẻ Ví dụ: Mass-market brands are often positioned as affordable brands. (Thương hiệu bình dân thường được định vị là các thương hiệu giá rẻ.) check Mainstream Market - Thị trường đại chúng Ví dụ: Mass-market brands cater to the mainstream market. (Thương hiệu bình dân phục vụ thị trường đại chúng.) check Value Proposition - Đề xuất giá trị Ví dụ: The value proposition of mass-market brands focuses on cost-effectiveness. (Đề xuất giá trị của thương hiệu bình dân tập trung vào tính hiệu quả về chi phí.)