VIETNAMESE

thuộc xứ cornwall

thuộc Cornwall

word

ENGLISH

Cornish

  
ADJ

/ˈkɔː.nɪʃ/

Celtic

Thuộc xứ Cornwall là liên quan đến văn hóa, con người hoặc vùng đất Cornwall ở Anh.

Ví dụ

1.

Bánh pasty thuộc xứ Cornwall là một món ăn truyền thống.

Cornish pasties are a traditional dish.

2.

Anh ấy ngưỡng mộ cảnh quan thuộc xứ Cornwall.

He admires Cornish landscapes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Cornish nhé! check Noun (Cornish) – Người hoặc ngôn ngữ Cornwall Ví dụ: The Cornish language is being revived. (Ngôn ngữ Cornwall đang được phục hồi.) check Noun (Cornwall) – Xứ Cornwall Ví dụ: Cornwall is famous for its stunning coastlines. (Xứ Cornwall nổi tiếng với các bờ biển tuyệt đẹp.)