VIETNAMESE
thuộc về sân khấu
mang tính sân khấu, tính chất sân khấu
ENGLISH
Theatrical
/θiˈæt.rɪ.kəl/
Dramatic
Thuộc về sân khấu là liên quan đến nghệ thuật biểu diễn và nhà hát.
Ví dụ
1.
Vở kịch có bầu không khí thuộc về sân khấu.
The play had a theatrical atmosphere.
2.
Các buổi biểu diễn thuộc về sân khấu thu hút khán giả.
Theatrical performances attract audiences.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ theatrical khi nói hoặc viết nhé!
Theatrical performance – buổi biểu diễn sân khấu
Ví dụ:
The theatrical performance received a standing ovation.
(Buổi biểu diễn sân khấu nhận được tràng vỗ tay không ngớt.)
Theatrical release – phát hành tại rạp
Ví dụ:
The movie had its theatrical release last weekend.
(Bộ phim đã được phát hành tại rạp vào cuối tuần trước.)
Theatrical production – vở diễn sân khấu
Ví dụ:
She worked as a costume designer for a theatrical production.
(Cô ấy làm thiết kế trang phục cho một vở diễn sân khấu.)
Theatrical style – phong cách sân khấu
Ví dụ:
His acting has a very theatrical style.
(Lối diễn xuất của anh ấy mang đậm phong cách sân khấu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết