VIETNAMESE
sân khấu
sàn diễn
ENGLISH
stage
NOUN
/steɪʤ/
scene
Sân khấu là một hình thức hợp tác của nghệ thuật sử dụng biểu diễn trực tiếp, thường bao gồm việc các diễn viên trình bày những trải nghiệm của một sự kiện có thật hay tưởng tượng trước những đối tượng khán giả tại chỗ ở một nơi cụ thể, thường là nhà hát.
Ví dụ
1.
Anh ta có mặt trên sân khấu trong suốt vở kịch.
He was on the stage for most of the play.
2.
Cô ấy lên sân khấu từ năm 10 tuổi.
She went on the stage at the age of ten.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết