VIETNAMESE

thuộc về nguyên tử

mang tính nguyên tử

word

ENGLISH

Atomic

  
ADJ

/əˈtɒm.ɪk/

Nuclear

Thuộc về nguyên tử là liên quan đến cấu trúc và đặc tính của nguyên tử.

Ví dụ

1.

Năng lượng thuộc về nguyên tử cung cấp năng lượng cho nhiều thành phố.

Atomic energy powers many cities.

2.

Anh ấy nghiên cứu lý thuyết thuộc về nguyên tử.

He researches atomic theory.

Ghi chú

Atomic là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của atomic nhé! check Nghĩa 1 – Quy mô cực kỳ nhỏ, không thể chia nhỏ thêm Ví dụ: The programmer optimized the code down to the atomic level. (Lập trình viên tối ưu hóa mã đến mức độ nguyên tử.) check Nghĩa 2 – Liên quan đến năng lượng nguyên tử hoặc hạt nhân Ví dụ: Atomic energy is a controversial power source. (Năng lượng nguyên tử là một nguồn năng lượng gây tranh cãi.)