VIETNAMESE

thuộc về ngoại giao

mang tính ngoại giao

word

ENGLISH

Diplomatic

  
ADJ

/ˌdɪp.ləˈmæt.ɪk/

Consular

Thuộc về ngoại giao là liên quan đến hoạt động giao tiếp và quan hệ giữa các quốc gia.

Ví dụ

1.

Quan hệ thuộc về ngoại giao rất bền chặt.

Diplomatic ties are strong.

2.

Các nỗ lực thuộc về ngoại giao đã giải quyết xung đột.

Diplomatic efforts resolved the conflict.

Ghi chú

Diplomatic là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của diplomatic nhé! check Nghĩa 1 – Khéo léo trong giao tiếp Ví dụ: She handled the difficult situation in a diplomatic manner. (Cô ấy xử lý tình huống khó khăn một cách khéo léo.) check Nghĩa 2 – Sao chép chính xác văn bản chính thức Ví dụ: The diplomatic edition of the manuscript preserves all original errors. (Phiên bản sao chép chính thức của bản thảo giữ nguyên tất cả lỗi gốc.)