VIETNAMESE

Thuốc ức chế miễn dịch

Thuốc giảm miễn dịch

ENGLISH

Immunosuppressant

  
NOUN

/ˌɪmjʊnəʊsəˈprɛsənt/

Autoimmune regulator

“Thuốc ức chế miễn dịch” là loại thuốc làm giảm hoạt động của hệ miễn dịch.

Ví dụ

1.

Thuốc ức chế miễn dịch ngăn ngừa thải ghép nội tạng.

Immunosuppressants prevent organ rejection.

2.

Bệnh nhân dùng thuốc ức chế miễn dịch sau ghép tạng.

The patient took an immunosuppressant after the transplant.

Ghi chú

Từ Thuốc ức chế miễn dịch là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học miễn dịch và cấy ghép. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Immunomodulator - Chất điều hòa miễn dịch Ví dụ: Immunosuppressants are a type of immunomodulator used in organ transplants. (Thuốc ức chế miễn dịch là một dạng chất điều hòa miễn dịch được sử dụng trong cấy ghép nội tạng.) check Anti-rejection drug - Thuốc chống thải ghép Ví dụ: Anti-rejection drugs prevent the immune system from attacking transplanted organs. (Thuốc chống thải ghép ngăn hệ miễn dịch tấn công nội tạng được cấy ghép.) check Corticosteroid - Thuốc corticosteroid Ví dụ: Corticosteroids are commonly used immunosuppressants for autoimmune diseases. (Corticosteroid là các loại thuốc ức chế miễn dịch phổ biến trong điều trị bệnh tự miễn.)