VIETNAMESE
thuộc nước séc
thuộc về Séc
ENGLISH
Czech
/tʃek/
Bohemian
Thuộc nước Séc là liên quan đến văn hóa, con người hoặc đất nước Séc.
Ví dụ
1.
Đồ thủy tinh thuộc nước Séc nổi tiếng toàn thế giới.
Czech glassware is world-famous.
2.
Anh ấy ngưỡng mộ kiến trúc thuộc nước Séc.
He admires Czech architecture.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word forms (từ loại) của từ Czech nhé!
Noun (Czech Republic) – Cộng hòa Séc
Ví dụ:
The Czech Republic is located in Central Europe.
(Cộng hòa Séc nằm ở Trung Âu.)
Noun (Czech) – Người Séc hoặc tiếng Séc
Ví dụ:
Czech is one of the official languages in the country.
(Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ chính thức của đất nước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết