VIETNAMESE

thuốc nhỏ mắt

dung dịch nhỏ mắt

ENGLISH

eye drop

  
NOUN

/aɪ drɑp/

eye drop solution

Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nước, dung dịch dầu hoặc hỗn dịch vô khuẩn của một hay nhiều hoạt chất, dùng để nhỏ vào mắt.

Ví dụ

1.

Thuốc nhỏ mắt tốt nhất cho bạn có thể phụ thuộc vào tình trạng khô mắt của bạn.

The best eye drops for you may depend on what's drying your eyes out.

2.

Thuốc nhỏ mắt đang trở nên ngày càng đắt đỏ hơn.

Eye drops are getting more and more expensive.

Ghi chú

Cùng là rơi nhưng fall drop khác nhau nha!

- Drop liên quan đến hành động hay người khác tác động vào.

Ví dụ: The fire was caused by someone dropping a lighted cigarette.

(Vụ cháy là do ai đó làm rơi điếu thuốc đang cháy.)

- Fall thường chỉ hành động tự xảy ra, không có ai đó hay vật gì khác tác động.

Ví dụ: Nick had fallen down into the same pit that Scott and Sean fell into.

(Nick đã rơi xuống cùng một cái hố mà Scott và Sean đã rơi vào.)