VIETNAMESE
thuốc nhỏ mắt
dung dịch nhỏ mắt
ENGLISH
eye drop
NOUN
/aɪ drɑp/
eye drop solution
Thuốc nhỏ mắt là dung dịch nước, dung dịch dầu hoặc hỗn dịch vô khuẩn của một hay nhiều hoạt chất, dùng để nhỏ vào mắt.
Ví dụ
1.
Thuốc nhỏ mắt tốt nhất cho bạn có thể phụ thuộc vào tình trạng khô mắt của bạn.
The best eye drops for you may depend on what's drying your eyes out.
2.
Thuốc nhỏ mắt đang trở nên ngày càng đắt đỏ hơn.
Eye drops are getting more and more expensive.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết