VIETNAMESE
thuốc ngủ
ENGLISH
sleeping pill
NOUN
/ˈslipɪŋ pɪl/
Thuốc ngủ là một loại thuốc thần kinh có chức năng chính là gây ngủ và được sử dụng trong điều trị chứng mất ngủ.
Ví dụ
1.
Cô đã chết vì dùng thuốc ngủ quá liều.
She died from overdose of sleeping pill.
2.
Tôi thức dậy lúc 6 giờ sáng vì công dụng của thuốc ngủ không kéo dài quá 9 tiếng đồng hồ.
I wake at 6 am as the sleeping pill doesn't work for more than nine hours.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết