VIETNAMESE

thuốc giảm đau

ENGLISH

painkiller

  
NOUN

/ˈpeɪnˌkɪlər/

pain reliever

Thuốc giảm đau là một loại dược phẩm được sử dụng với mục đích giúp người bệnh giảm bớt những cơn đau do bệnh mang lại.

Ví dụ

1.

Thuốc giảm đau mang lại hiệu quả rõ rệt cho người dùng, nó có thể không hoàn chấm dứt cơn đau nhưng lại giúp bạn vơi bớt phần nào và cảm thấy thoải mái.

Painkillers bring a noticeable effect to the user. It may not completely stop the pain, but it will help you to feel some relief and feel comfortable.

2.

Thuốc giảm đau có hiệu quả nhưng không phải trong trường hợp nào chúng ta cũng nên sử dụng chúng.

Painkillers are effective, but we should not use them in all cases.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của pain nhé!

  • Pain in the neck: Một trở ngại hoặc điều phiền toái.

Ví dụ: Cái việc phải làm bài tập về nhà hàng ngày thật là một việc làm làm phiền. (Having to do homework every day is such a pain in the neck.)

  • Painstaking: Cẩn thận và tỉ mỉ, dành nhiều công sức và thời gian để hoàn thành một công việc.

Ví dụ: Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để hoàn thiện dự án của mình. (She put painstaking effort into completing her project.)

  • Painkiller: Một loại thuốc giảm đau.

Ví dụ: Anh ấy uống một viên giảm đau sau khi bị đau đầu. (He took a painkiller after getting a headache.)

  • Pain threshold: Mức độ đau mà một người có thể chịu đựng trước khi không thể chịu đựng được nữa.

Ví dụ: Mức độ đau của mỗi người khác nhau, một số người có ngưỡng đau cao hơn so với người khác. (Pain threshold varies from person to person, with some individuals having a higher threshold than others.)