VIETNAMESE

thuộc địa nửa phong kiến

nửa thuộc địa

word

ENGLISH

Semi-colonial

  
ADJ

/ˌsɛm.i.kəˈləʊ.ni.əl/

Partially feudal

Thuộc địa nửa phong kiến là trạng thái hoặc hệ thống vừa thuộc địa vừa có yếu tố phong kiến.

Ví dụ

1.

Quốc gia này có hệ thống thuộc địa nửa phong kiến.

The nation had a semi-colonial system.

2.

Các chế độ thuộc địa nửa phong kiến khá phổ biến.

Semi-colonial regimes were prevalent.

Ghi chú

Từ semi-colonial là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Colonialism – Chủ nghĩa thực dân Ví dụ: Colonialism shaped the history of many countries. (Chủ nghĩa thực dân đã định hình lịch sử của nhiều quốc gia.) check Semi-feudal – Nửa phong kiến Ví dụ: The semi-feudal economy depended heavily on agriculture. (Nền kinh tế nửa phong kiến phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp.) check Dependency – Phụ thuộc Ví dụ: Semi-colonial states often had economic dependency on imperial powers. (Các quốc gia nửa thuộc địa thường phụ thuộc kinh tế vào các cường quốc đế quốc.)