VIETNAMESE
Thuốc đau bao tử
Thuốc trị đau bao tử
ENGLISH
Gastric pain medicine
/ˈɡæstrɪk peɪn ˈmɛdɪsɪn/
Stomach ache remedy
“Thuốc đau bao tử” là loại thuốc điều trị chứng đau và viêm ở dạ dày.
Ví dụ
1.
Thuốc đau bao tử giảm đau dạ dày.
Gastric pain medicine relieves stomach discomfort.
2.
Anh ấy uống thuốc đau bao tử hàng ngày.
He takes gastric pain medicine daily.
Ghi chú
Từ Thuốc đau bao tử là một từ thuộc lĩnh vực y học tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về các từ liên quan nhé!
Ulcer medicine - Thuốc trị loét
Ví dụ: Ulcer medicine helps heal stomach lining and reduce pain.
(Thuốc trị loét giúp làm lành niêm mạc dạ dày và giảm đau.)
Stomach pain relief - Thuốc giảm đau dạ dày
Ví dụ: Stomach pain relief provides temporary comfort for gastric issues.
(Thuốc giảm đau dạ dày mang lại sự thoải mái tạm thời cho các vấn đề dạ dày.)
Acid reducer - Thuốc giảm axit
Ví dụ: Acid reducers are effective for managing heartburn and gastritis.
(Thuốc giảm axit hiệu quả trong việc kiểm soát ợ nóng và viêm dạ dày.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết