VIETNAMESE
(thuộc) cơ bắp
ENGLISH
muscular
/ˈmʌskjələr/
Cơ bắp là phần có bắp thịt rắn chắc, vạm vỡ, khoẻ.
Ví dụ
1.
Anh ta mặc chiếc quần đùi để lộ đôi chân dài, đầy cơ bắp và lông lá.
He wear shorts that showed his long, muscular, hairy legs.
2.
Sự co thắt cơ trong động mạch vành có thể gây ra cơn đau tim.
A muscular spasm in the coronary artery can cause a heart attack.
Ghi chú
Cơ là một mô mềm có ở hầu hết các loài động vật. Có rất nhiều loại cơ trên cơ thể người như:
Cơ bụng: abdominal muscles
Cơ lưng: back muscles
Cơ ngực: pectoral muscle
Cơ mông: gluteal muscles
Cơ bắp tay: biceps
Cơ bắp chân: calf
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết