VIETNAMESE

thùng sau xe tải

thùng xe tải phía sau

word

ENGLISH

truck bed

  
NOUN

/trʌk bɛd/

cargo bed

Thùng sau xe tải là phần thùng nằm phía sau xe tải dùng để chứa hàng hóa.

Ví dụ

1.

Thùng sau xe tải chất đầy hàng nặng.

The truck bed was loaded with heavy goods.

2.

Thùng sau xe tải rất cần thiết cho việc vận chuyển.

Truck beds are essential for transportation.

Ghi chú

Truck bed là một từ vựng thuộc lĩnh vực giao thông vận tảivận chuyển hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cargo area – Khu vực chở hàng Ví dụ: The truck bed serves as the cargo area for transporting goods. (Thùng sau xe tải được dùng làm khu vực chở hàng.) check Flatbed – Thùng xe tải phẳng Ví dụ: A flatbed truck has an open truck bed for carrying large items. (Xe tải thùng phẳng có thùng sau mở để chở hàng lớn.) check Pickup bed – Thùng xe bán tải Ví dụ: Many farmers use a pickup bed to transport tools and supplies. (Nhiều nông dân sử dụng thùng xe bán tải để vận chuyển dụng cụ và vật tư.) check Truck cargo box – Thùng hàng xe tải Ví dụ: The truck cargo box is designed to protect goods from weather conditions. (Thùng hàng xe tải được thiết kế để bảo vệ hàng hóa khỏi thời tiết.)