VIETNAMESE
thùng nước
ENGLISH
pail of water
/peɪl ʌv ˈwɔtər/
water chest, water tank
Thùng nước là thùng đựng nước.
Ví dụ
1.
Phải mất vài thùng nước để dập lửa.
It took several pails of water to put out the fire.
2.
Peter với Jill đi lên đồi để mang về một thùng nước.
Peter and Jill went up the hill to fetch a pail of water.
Ghi chú
Từ pail of water là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh hoạt thường ngày và vận chuyển chất lỏng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Bottle of water – Chai nước
Ví dụ:
She packed a bottle of water in her bag before heading to school.
(Cô ấy bỏ một chai nước vào cặp trước khi đến trường.)
Jug of water – Bình nước
Ví dụ:
A jug of water was placed on the table for everyone to share.
(Một bình nước được đặt trên bàn để mọi người dùng chung.)
Glass of water – Ly nước
Ví dụ:
He asked for a glass of water after the meeting.
(Anh ấy xin một ly nước sau buổi họp.)
Gallon of water – Can nước (gallon)
Ví dụ:
We bought a gallon of water for the camping trip.
(Chúng tôi mua một can nước cho chuyến cắm trại.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết