VIETNAMESE
thun
ENGLISH
spandex
/ˈspændəks/
Thun là tên 1 chất vải phổ biến nhất hiện nay trên thị trường với đặc tính co giãn tốt nhất và được sử dụng để may trang phục, quần áo.
Ví dụ
1.
Vải thun là chất liệu phổ biến được sử dụng để may quần áo.
Spandex is a popular material used to make clothes.
2.
Anh ấy lúc nào cũng mặc áo thun.
He wore a spandex t-shirt at all times.
Ghi chú
Cùng phân biệt cold spandex và spandex nha!
- Thun lạnh (cold spandex) là kiểu vải được dệt bằng phương pháp dệt thoi hoặc dệt kim, nó được dệt tương tự như vải thun trơn.
- Thun (spandex) là tên 1 chất vải phổ biến nhất hiện nay trên thị trường với đặc tính co giãn tốt nhất và được sử dụng để may trang phục, quần áo.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết