VIETNAMESE

sở thuế

cơ quan thuế

word

ENGLISH

tax department

  
NOUN

/tæks dɪˈpɑrtmənt/

revenue authority

"Sở thuế" là cơ quan chịu trách nhiệm quản lý và thu các loại thuế trong khu vực.

Ví dụ

1.

Sở thuế đã ban hành quy định mới.

The tax department issued new regulations.

2.

Liên hệ với sở thuế để được hỗ trợ khai thuế.

Contact the tax department for filing assistance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Tax khi nói hoặc viết nhé! check Tax department - Cục thuế Ví dụ: The tax department manages income tax collection. (Cục thuế quản lý việc thu thuế thu nhập.) check Tax form - Biểu mẫu thuế Ví dụ: Taxpayers must complete their tax forms accurately. (Người nộp thuế phải điền chính xác biểu mẫu thuế của họ.) check Tax revenue - Thu ngân sách từ thuế Ví dụ: Tax revenue is used to fund public infrastructure projects. (Thu ngân sách từ thuế được sử dụng để tài trợ cho các dự án hạ tầng công cộng.)