VIETNAMESE

thuê phòng

mướn phòng

word

ENGLISH

rent a room

  
PHRASE

/rɛnt ə rum/

lease a room

Thuê phòng là trả tiền để sử dụng một không gian phòng trọ hoặc phòng ở mà bạn không sở hữu trong một khoảng thời gian và điều khoản nhất định được quy định trong hợp đồng cho thuê.

Ví dụ

1.

Chúng ta có thể thuê phòng cho kỳ nghỉ ngắn cuối tuần ở biển.

We can rent a room for our weekend getaway at the beach.

2.

Tôi cần phải thuê phòng cho hội thảo tuần tới.

I need to rent a room for the conference next week.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rent khi nói hoặc viết nhé! check Rent out - Cho thuê, cho ai đó thuê Ví dụ: I decided to rent out my apartment while I'm traveling. (Tôi quyết định cho thuê căn hộ của mình khi đi du lịch.) check Rent from - Thuê từ ai Ví dụ: She rents her office space from a property management company. (Cô ấy thuê không gian văn phòng từ một công ty quản lý bất động sản.) check Rent something - Thuê cái gì đó Ví dụ: We need to rent a car for our road trip this weekend. (Chúng tôi cần thuê một chiếc xe cho chuyến đi cuối tuần này.)